| ['e∫əlɔn] |
| danh từ |
| | sự dàn quân theo hình bậc thang; đội hình bậc thang |
| | aircraft flying in echelon |
| máy bay bay theo đội hình bậc thang |
| | cấp bậc trong một tổ chức; cấp bậc chính quyền |
| | the upper echelons of the Civil Service |
| những cấp bậc cao trong ngành dân chính |
| động từ |
| | dàn quân theo đội hình bậc thang |