| ['eldə] |
| tính từ |
| | (về người; nhất là hai thành viên có quan hệ gần gũi trong gia đình) nhiều tuổi hơn; lớn hơn |
| | my elder brother |
| anh tôi |
| | her elder daughter |
| con gái lớn của bà ấy |
| | (the elder) (không có danh từ đi sát theo sau để nói đến một danh từ đứng trước hoặc sau đó) người lớn hơn |
| | he's the elder of my two brothers |
| anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi |
| | There go my two sons. Can you guess which is the elder? |
| Kia là hai con trai tôi. Ông có đoán được đứa nào là đứa lớn hay không? |
| | (the elder) (dùng trước hay sau tên của một người để phân biệt với một người khác cùng tên) |
| | Pitt the elder (the elder Pitt) |
| thằng Pitt lớn |
| danh từ |
| | người nhiều tuổi hơn |
| | he's her elder by several years |
| anh ta lớn hơn cô ấy vài tuổi |
| | (elders) người cao tuổi hơn hoặc có quyền cao hơn |
| | the village elders |
| các già làng (người cao tuổi và được kính trọng trong làng) |
| | traditions were passed on by the elders of the tribe |
| các truyền thống được các bô lão trong bộ lạc truyền lại |
| | người có chức vụ trong giáo hội Trưởng lão |
| | (thực vật học) cây cơm cháy |
| | one's (elders and) betters |
| | xem better |