| ['eksail] |
| danh từ |
| | tình trạng bị đuổi ra khỏi nhà hoặc quê hương của mình (nhất là vì bị trừng phạt hoặc vì lý do (chính trị)); sự đày ải; sự lưu đày |
| | to be/live in exile |
| ở/sống trong cảnh đày ải |
| | to go/be sent into exile |
| đi/bị đi đày |
| | cảnh tha hương; cảnh sống lưu vong |
| | after an exile of ten years, her uncle returned to Britain |
| sau mười năm xa quê hương, ông bác của cô ta lại về nước Anh |
| | người sống xa quê hương (tự nguyện hoặc bắt buộc) |
| | a tax exile |
| người ly hương vì thuế má (chuyển sang sống ở một nước khác có mức thuế thu nhập thấp hơn) |
| | there were many French exiles in England after the Revolution |
| không ít người Pháp lưu vong ở Anh sau Cách mạng |
| ngoại động từ |
| | đày ải (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | exiled for life |
| bị đày vĩnh viễn |
| | he was exiled from his country because of his part in the coup d'état |
| ông ta bị trục xuất ra khỏi đất nước vì có tham gia cuộc đảo chính |