| [iks'trɔ:dnri] |
| tính từ |
| | lạ thường; khác thường; phi thường |
| | her talents are quite extraordinary |
| tài năng của cô ấy thật phi thường |
| | extraordinary weather for the time of year |
| thời tiết khác thường đối với thời gian này trong năm |
| | an extraordinary film about a highly gifted child |
| một bộ phim rất đáng chú ý về một đứa trẻ có năng khiếu xuất sắc |
| | (nói về những cuộc họp...) đặc biệt; bất thường |
| | an extraordinary general meeting |
| cuộc họp toàn thể đặc biệt |
| | (dùng sau danh từ) (nói về một quan chức) được sử dụng đặc biệt; có nhiệm vụ đặc biệt |
| | envoy extraordinary |
| đặc phái viên; đặc sứ |
| | ambassador extraordinary |
| đại sứ đặc mệnh |