fork
fork
Forks are used for eating solid food. | [fɔ:k] |
 | danh từ |
|  | cái nĩa (để xiên thức ăn) |
|  | cái chĩa (dùng để gảy rơm...) |
|  | (kỹ thuật) phuộc xe đạp |
|  | chạc cây |
|  | chỗ ngã ba (đường, sông) |
|  | (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork) |
|  | fork of lightning |
|  | tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng |
 | ngoại động từ |
|  | đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...) |
 | nội động từ |
|  | phân nhánh, chia ngả |
|  | where the road forks |
| ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường |
|  | to fork out (over, upon) |
|  | (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra |

/fɔ:k/

danh từ

cái nĩa (để xiên thức ăn)

cái chĩa (dùng để gảy rơm...)

chạc cây

chỗ ngã ba (đường, sông)

(vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork) !fork of lightning

tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng

ngoại động từ

đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

nội động từ

phân nhánh, chia ngả
where the road forks
ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường !to fork out (over, upon)
(từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra