go for
go+for
| | [go for] | | saying && slang | | | believe, accept | | | I said I was late because of a flat tire, but Dad didn't go for that. | | | admire, desire | | | Burt goes for Dolly, but Dolly doesn't like Burt. |
đi mời, đi gọi to go for a doctor đi mời bác sĩ được coi như the work went for nothing công việc coi như không có kết quả gì; công cốc (từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào they went for him in the newspapers họ công kích anh ấy trên báo chí được áp dụng cho what I have said about him goes for you, too điều tôi nói về hắn áp dụng được cả với anh
|
|