granted
phó từ giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy
granted | ['grɑ:ntid] | | phó từ | | | giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy | | | granted, she isn't good at English, but is there anyone better than her in this class! | | cứ cho là cô ta không giỏi tiếng Anh đi, nhưng có ai trong lớp này giỏi hơn cô ta chưa! |
|
|