 | [grei] |
| Cách viết khác: |
| gray |
 | [grei] |
 | tính từ |
|  | có màu giữa màu đen và trắng (mùa của tro, đá acđoa, chì...); xám |
|  | grey eyes, |
| đôi mắt màu tro |
|  | grey hair |
| tóc hoa râm |
|  | a grey suit |
| bộ com lê màu xám |
|  | có tóc hoa râm |
|  | she has turned quite grey recently |
| gần đây tóc bà khá bạc rồi |
|  | I'm going grey |
| tôi bắt đầu có tóc bạc |
|  | to turn grey |
| bạc tóc, tóc thành hoa râm |
|  | xám xịt, nhiều mây, u ám, ảm đạm |
|  | a grey day |
| một ngày u ám |
|  | đơn điệu, buồn tẻ |
|  | a grey existence |
| cuộc sống buồn tẻ |
|  | không có sức sống hoặc nét hấp dẫn; vô danh |
|  | a government department run by little grey men |
| một bộ của chính phủ do những kẻ vô danh tầm thường điều hành |
|  | già giặn, đầy kinh nghiệm |
|  | grey mare |
|  | người vợ bắt nạt chồng |
|  | to grow grey in the service |
|  | già đời trong nghề |
 | danh từ |
|  | màu xám |
|  | a suit of dark/light/medium grey |
| bộ com lê màu xám đậm/nhạt/vừa |
|  | quần áo màu xám |
|  | dressed in grey |
| mặc quần áo màu xám |
|  | ngựa xám |
 | động từ |
|  | (làm cho cái gì) trở nên xám |
|  | he/his hair greyed a lot |
| tóc anh ta bạc đi nhiều |
|  | he was 50 and greying |
| anh ấy đã 50 tuổi và tóc đang bạc dần |
|  | worry had greyed her hair |
| sự lo âu khiến bà ta bạc tóc |