![](img/dict/02C013DD.png) | ['lɔbi] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phòng ngoài; tiền sảnh; hành lang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the lobby of a hotel/theatre |
| tiền sảnh của khách sạn/rạp hát |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phòng lớn mở cho công chúng vào và dùng cho các cuộc tiếp xúc với nghị sĩ quốc hội; hành lang ở nghị viện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a lobby politician |
| kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cố gắng tác động đến các nhà chính trị, nhất là để ủng hộ hoặc phản đối một dự luật; nhóm người vận động |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | như division lobby động |
![](img/dict/46E762FB.png) | từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to lobby somebody for something) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cố gắng thuyết phục (một chính khách...) để ủng hộ hoặc phản đối dự luật; vận động ở hành lang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to lobby (MPs) for higher farm subsidies |
| vận động (các nghị sĩ quốc hội) để tăng trợ cấp cho trang trại |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to lobby something through something) thông qua hoặc bác bỏ (một dự luật...) bằng cách vận động ở hành lang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to lobby a bill through Parliament/the Senate |
| vận động (ở hành lang) cho một dự luật được Quốc hội/Thượng nghị viện thông qua |