nine
nine
nine Nine is the number between eight and ten. There are nine players on a baseball team. | [nain] | | tính từ | | | chín | | | nine times out of ten | | cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường | | | nine tenths | | chín phần mười, hầu hết | | | nine day's wonder | | | cái kỳ lạ nhất thời | | danh từ | | | số chín | | | (đánh bài) quân chín | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người | | | (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ | | | to crack someone up to the nines | | | tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời | | | to be dressed up to the nines | | | (xem) dress | | | nine to five | | | theo giờ hành chính |
số chín (9) /nain/ tính từ chín nine times out of ten cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường nine tenths chín phần mười, hầu hết !nine day's wonder cái kỳ lạ nhất thời
danh từ số chín (đánh bài) quân chín (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ !to crack someone up to the nines tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời !to be dressed up to the nines (xem) dress
|
|