off-beat
off-beat | [,ɔf'bi:t] | | tính từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấn vào nhịp | | | (âm nhạc) jazz | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khác thường, kỳ cục | | | an off-beat TV comedy | | một hài kịch truyền hình kỳ lạ | | | off-beat humour | | tính khí khác thường | | | Her style of dress is definitely off-beat | | Kiểu áo bà ta thật kỳ cục |
| | [off-beat] | | saying && slang | | | different, unusual | | | His condo has an off-beat design. There's a shower in the kitchen. |
/'ɔ:f'bi:t/
tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấn vào nhịp (âm nhạc) ja (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khác thường, dị thường, kỳ cục
|
|