|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
only if
only+if![](img/dict/46E762FB.png) | thành ngữ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (dùng ở đầu câu, làm cho động từ ở mệnh đề tiếp theo đứng trước chủ ngữ) chỉ với điều kiện là | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | only if a teacher has given permission is a student allowed to enter this room | | chỉ khi nào thầy gió cho phép thì học sinh mới được vào phòng này | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | only if the red light comes on is there any danger to employees | | chỉ khi nào đèn đỏ bật lên mới có sự nguy hiểm cho nhân viên |
|
|
|
|