onomatopoeia
onomatopoeia | [,ɔnə,mætə'piə] |  | danh từ | |  | sự kết hợp âm thanh trong một từ bắt chước hoặc gợi lên cái mà từ đó chỉ ra (hiss, cuckoo, thud chẳng hạn); từ tượng thanh | |  | we should use onomatopoeia in music | | trong âm nhạc, chúng ta nên dùng từ tượng thanh |
/,ɔnoumætou'etik/
danh từ
sự cấu tạo từ tượng thanh
từ tượng thanh
sự dùng từ tượng thanh
|
|