Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
partisan




partisan
[,pɑ:ti'zæn]
danh từ
người ủng hộ, người theo một phe phái
người ủng hộ
partisan of peace
người ủng hộ hoà bình
đội viên du kích
(sử học) dân quân kháng chiến; nghĩa quân
partisan warfare
chiến tranh dân quân
(định ngữ) có tính chất đảng phái
in a partisan spirit
với óc đảng phái
(sử học) cây thương dài, trường thương
tính từ
phe phái, thiên lệch (thiên vị)
partisan attitudes
thái độ bè phái, thiên lệch
partisan feeling
tình cảm thiên vị


/,pɑ:ti'zæn/

danh từ
người theo một đảng phái, đảng viên
người ủng hộ
partisan of peace người ủng hộ hoà bình
đội viên du kích
(sử học), quân đội viên đội biệt động
(định ngữ) có tính chất đảng phái
in a partisan spirit với óc đảng phái

danh từ
(sử học) cây thương dài, trường thương

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "partisan"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.