 | [peg] |
 | danh từ |
|  | cái chốt; cái móc; cái mắc |
|  | cái mắc (áo, mũ..) |
|  | a hat peg |
| cái mắc mũ |
|  | cọc buộc lều (như) tent-peg |
|  | cọc đánh dấu (đất..) |
|  | a surveyor's peg |
| cọc của người vẽ bản đồ địa hình |
|  | cái ngạc |
|  | miếng gỗ chèn, bít (lỗ thùng...) |
|  | núm lên dây đàn (như) tuning peg |
|  | cái kẹp phơi quần áo (như) clothes peg |
|  | chân giả (thường) bằng gỗ; người có chân giả (như) peg leg |
|  | rượu cônhắc pha xô-đa |
|  | (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài |
|  | a peg to hang something on |
|  | cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào |
|  | off the peg |
|  | may sẵn (quần áo) |
|  | a square peg in a round hole |
|  | a round peg in a square hole |
|  | như hole |
|  | to put someone on the peg |
|  | (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì |
|  | to take someone down a peg or two |
|  | làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại |
 | ngoại động từ |
|  | đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt) |
|  | (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế |
|  | to peg someone down to rules |
| câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ |
|  | to peg someone down to his work |
| ghim chặt ai vào công việc |
|  | ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái) |
|  | ổn định (giá cả...) |
|  | (từ lóng) ném (đá...) |
|  | ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi) |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là |
|  | to peg somebody as a scoundred |
| vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại |
 | nội động từ (+ at) |
|  | cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đâm thủng bằng cọc |
|  | ném đá vào |
|  | to peg away at |
|  | kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì) |
|  | to peg out |
|  | đánh dấu ranh giới bằng cọc |
|  | chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê) |
|  | (từ lóng) chết; sạt nghiệp |