pen
pen pen We write with pens. Pens have ink in them. | [pen] | | danh từ | | | bút, cây bút | | | sự viết | | | (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong | | | to live by one's pen | | sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn | | | nhà văn, tác giả | | | the best pens of the day | | những nhà văn ưu tú nhất hiện nay | | | bút lông chim (ngỗng) | | | chỗ quây; bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...) | | | a sheep-pen | | chỗ quây cừu | | | trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary (trại cải tạo, nhà tù) | | | (viết tắt) của Peninsula (bán đảo trên bản đồ) | | | con thiên nga cái | | | bến tàu ngầm | | | a submarine pen | | | (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che) | | | the pen is mightier than the sword | | | (tục ngữ) ngòi bút mạnh hơn gươm giáo | | | put pen to paper | | | (bắt đầu) viết cái gì (bức thư..) | | | a slip of the pen | | | như slip | | ngoại động từ | | | viết, sáng tác | | | ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây | | | she penned a few words of thanks | | cô ta viết vài lời cám ơn |
/pen/ danh từ bút lông chim (ngỗng) bút, ngòi bút (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong to live by one's pen sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn nhà văn, tác giả the best pens of the day những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
ngoại động từ viết, sáng tác
danh từ chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...) trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary !a submarine pen (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)
ngoại động từ ((thường) up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
danh từ con thiên nga cái
|
|