tôi không tham gia vào cuộc họp kín của những cuộc thương lượng
danh từ
(từ cổ, nghĩa cổ) nhà xí, nhà tiêu, nhà vệ sinh
(pháp lý) đương sự, người hữu quan
/privy/
tính từ riêng, tư; kín, bí mật to be privy to something được biết riêng việc gì privy parts chỗ kín (bộ phận sinh dục) !Privy Council Hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh) !Privy Counsellor (Councillor) uỷ viên hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh) !Lord Privy Seal quan giữ ấn nhỏ
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà triệu phú, nhà xí (pháp lý) đương sự, người hữu quan