sir ![](images/dict/s/sir.gif)
sir![](img/dict/02C013DD.png) | [sə:] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng; (ngôn ngữ nhà trường) thưa thầy | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (Sir) (tước hiệu dùng trước tên đầu của một hầu tước hoặc tòng nam tước, (thường) là trước tên thánh) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sir Walter Scolt | | ngài Walter Scolt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (Sir) (dùng ở đầu một bức thư chính thức) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Dear sir/sirs | | Thưa ngài/Thưa các ngài | | ![](img/dict/809C2811.png) | no sir ! | | ![](img/dict/633CF640.png) | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) chắc chắn là không | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | don't sir me | | xin đừng gọi tôi bằng ngài |
/sə:/
danh từ
(tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng
ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh) Sir Walter Scolt; (thân) Sir Walter ngài Oan-tơ-Xcốt
ngoại động từ
gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh don't sir me xin đừng gọi tôi bằng ngài
|
|