 | [tin] |
 | danh từ |
|  | thiếc |
|  | tấm sắt tay (sắt mạ thiếc) |
|  | hộp (đồ hộp); lon (như) can |
|  | a tin of sardine |
| hộp cá trích |
|  | cái được đựng trong hộp, lon |
|  | he ate a whole tin of stew |
| nó ăn hết cả một lon thịt hầm |
|  | (từ lóng) tiền |
|  | a (little) tin god |
|  | (thông tục) người (vật) được hết sức tôn kính, hết sức thờ phụng mà không có lý do chính đáng |
 | ngoại động từ |
|  | phủ thiếc, mạ thiếc |
|  | đóng (thực phẩm) vào hộp để bảo quản |
|  | tinned food |
| đồ hộp |