 | [wə:st] |
 | tính từ (cấp so sánh cao nhất của bad) |
|  | xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng mong muốn nhất, không thích hợp nhất... |
|  | It was the worst storm for years |
| đấy là cơn bão tệ hại nhất trong nhiều năm qua |
|  | this is the worst essay I've read |
| đây là bài luận tồi nhất mà tôi được đọc |
|  | the worst fault |
| sai lầm nghiêm trọng nhất |
|  | one's own worst enemy |
|  | người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những gì xấu đã xảy ra cho anh ta; nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình |
|  | with her indecisiveness, she is her own worst enemy |
| với cái tính không dứt khoát của mình, cô ta chính là nguyên nhân những nỗi bất hạnh cho bản thân cô ấy |
 | phó từ |
|  | xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất |
|  | Jim played badly, James played worse, and I played worst of all |
| Jim chơi kém, James kém hơn, còn tôi là kém nhất |
|  | manufacturing industry was worst affected by the fuel shortage |
| ngành công nghiệp chế tạo bị ảnh hưởng tệ hại nhất của tình trạng khan hiếm nhiên liệu |
|  | he's one of the worst dressed men I know |
| nó là một trong những người ăn mặc xấu nhất mà tôi biết |
 | danh từ |
|  | (the worst) phần, tình trạng, sự kiện, khả năng... xấu nhất, tệ nhất |
|  | she was always optimistic, even when things were at their worst |
| cô ta luôn luôn lạc quan ngay cả khi tình hình tồi tệ nhất |
|  | the worst of the storm is now over |
| lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua |
|  | when they did not hear from her, they feared the worst |
| khi không được tin gì về cô ta, họ đã lo sợ điều tệ hại nhất có thể xảy ra |
|  | to be prepared for the worst |
| chuẩn bị đợi cái xấu nhất |
|  | when the plague was at its worst |
| khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất |
|  | at (the) worst |
|  | nếu xảy ra điều tệ hại nhất, trong trường hợp xấu nhất |
|  | at worst we'll have to sell the house so as to settle our debts |
| trong trường hợp xấu nhất, chúng ta sẽ phải bán nhà đi để trả nợ |
|  | if the worst comes to the worst |
|  | trong trường hợp xấu nhất |
|  | to do one's worst |
|  | tỏ ra khó chịu, có hại... |
|  | we'll carry on as arranged and they can do their worst |
| chúng ta sẽ tiếp tục như đã thoả thuận, còn họ thì có thể họ sẽ phá bĩnh |
|  | do your worst |
|  | thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức) |
|  | to get the worst of it |
|  | bị đánh bại, bị thua, thất bại |
 | ngoại động từ |
|  | đánh bại (ai) trong một cuộcc chiến đấu |
|  | England were worsted in the replay |
| Đội Anh thất bại trong trận đấu thêm |