close 
close /klous/
tính từ
đóng kín
chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt close prisoner người tù giam trong khám kín close air không khí ngột ngạt
chặt, bền, sít, khít a close texture vải dệt mau a close thicket bụi rậm
che đậy, bí mật, giấu giếm, kín to keep a thing close giữ cái gì bí mật
dè dặt, kín đáo a very close man người rất kín đáo
hà tiện, bủn xỉn to be close with one's money bủn xỉn, sít sao với đồng tiền
gần, thân, sát a close friend bạn thân a close translation bản dịch sát a close resemblance sự giống hệt close combat trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà
chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận a close argument lý lẽ chặt chẽ close attention sự chú ý cẩn thận a close examination sự xem xét kỹ lưỡng
hạn chế, cấm close scholarship học bổng hạn chế close season mùa cấm (săn bắn, câu cá...)
gay go, ngang nhau, ngang sức a close contest một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức a close vote cuộc bầu ngang phiếu !close call
(thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave
sự cạo nhẵn
sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order
sát cánh vào nhau mà chiến đấu
phó từ
kín close shut đóng kín
ẩn, kín đáo, giấu giếm to keep (lie) close ẩn mình
gần, sát, ngắn there were close on a hundred people có tới gần một trăm người to cut one's hair close cạo trọc lóc !close to !close by
gần, ở gần !close upon
gần, suýt soát
danh từ
khu đất có rào to break someone's close xâm phạm vào đất đai của ai
sân trường
sân trong (nhà thờ)
danh từ
sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối the close of a meeting sự kết thúc buổi mít tinh day reaches its close trời đã tối
sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà
(âm nhạc) kết !to bring to a close
kết thúc, chấm dứt !to draw to a close
(xem) draw
ngoại động từ
đóng, khép to close the door đóng cửa
làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau close the ranks! hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ!
kết thúc, chấm dứt, làm xong to close one's days kết thúc cuộc đời, chết to close a speech kết thúc bài nói
nội động từ
đóng, khép shops close at six các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ this door closes easily cửa này dễ khép
kết thúc, chấm dứt his speech closed with an appeal to patriotism bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about
bao bọc, bao quanh !to close down
đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa)
trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in
tới gần evening is closing in bóng chiều buông xuống
ngắn dần !the days are closing in
ngày ngắn dần
rào quanh, bao quanh (một miếng đất)
(quân sự) tiến sát để tấn công !to close up
khít lại, sát lại gần nhau
(quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ
bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ)
đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with
đến sát gần, dịch lại gần left close! (quân sự) dịch sang trái! right close! (quân sự) dịch sang phải!
đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật
đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...) Chuyên ngành kinh tế
cuối buổi
giá cuối cùng
phút chót Chuyên ngành kỹ thuật
ẩn
bịt
chặt
dầy đặc
đóng
đóng (cấu trúc)
đóng kín
dừng
kết thúc
khép
khép kín
khít
khóa
kín Lĩnh vực: cơ khí & công trình
bện (cáp)
chìm (mũ đinh)
làm khít Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
chặt khít Lĩnh vực: điện
tiếp mạch
|
|