bull
/bul/
danh từ
bò đực
con đực (voi, cá voi...)
a bull elephant voi đực
a bull whale cá voi đực
bull (thiên văn học) sao Kim ngưu
người đầu cơ giá lên (thị trường chứng khoán)
bull operations hoạt động đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán)
(từ lóng) cớm, mật thám; cảnh sát
!bull in a china shop
người vụng về, lóng ngóng
!to take the bull by the horns
không sợ khó khăn nguy hiểm
nội động từ
đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán)
ngoại động từ
tìm cách nâng giá (hối phiếu ở thị trường chứng khoán)
danh từ
sắc lệnh của giáo hoàng
danh từ
lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngây ngô, lời nói tự nó đã mâu thuẫn ((thường) Irish bull)
sai lầm (về ngôn ngữ)
(từ lóng) lời nói láo, lời nói bậy bạ, lời nói khoác lác
ngoại động từ
(từ lóng) lừa bịp (ai) bằng những lời khoác lác
danh từ
nước tráng thùng rượu để uống
|
|