dock
/dɔk/
danh từ
(thực vật học) giống cây chút chít
khấu đuôi (ngựa...)
dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
ngoại động từ
cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
to dock wages cắt bớt lương
to dock supplies cắt bớt tiếp tế
danh từ
vũng tàu đậu
wet dock vũng tàu thông với biển
dry dock; graving dock xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
floating dock xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu
((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu
(ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y
!to be in dry dock
(hàng hải) đang được chữa
(thông tục) thất nghiệp, không có việc làm
ngoại động từ
đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến
xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
nội động từ
vào vũng tàu, vào bến tàu
danh từ
ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)
|
|