gather
/'gæðə/
ngoại động từ
tập hợp, tụ họp lại
to gather a crowd round tập hợp một đám đông quanh mình
hái, lượm, thu thập
to gather flowers hái hoa
to gather information lượm tin tức
to gather experience thu thập kinh nghiệm
lấy, lấy lại
to gather breath lấy hơi
to gather strength lấy lại sức
chun, nhăn
to gather a coat at the waist chun áo ở thắt lưng
to gather the brows nhăn mày
hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
I can't gather nothing from his speech tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
nội động từ
tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
a crowd gathered round him một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering mây đang kéo đến
to ra, phóng đại, tăng lên
the rumour gathered as it spread tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
(y học) mưng mủ (nhọt)
!to gather up
nhặt (cái gì) lên
thu thập lại, tập trung
to gather up one's forces tập trung lực lượng
thu (gọn) lại
to gather up one's legs ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan ngồi thu mình trên đi văng
!to be gathered to one's fathers
chết, về chầu tổ
!rolling stone gathers no moss
lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào
|
|