illy
/il/
tính từ
đau yếu, ốm
to be seriously ill bị ốm nặng
to fall ill; to be taken ill bị ốm
to look ill trông có vẻ ốm
xấu, tồi, kém; ác
ill health sức khoẻ kém
ill fame tiếng xấu
ill management sự quản lý (trông nom) kém
không may, rủi
ill fortune vận rủi
(từ cổ,nghĩa cổ) khó
ill to please khó chiều
!ill weeds grow apace
cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
!it's an ill wind that blows nobody good
điều không làm lợi cho ai là điều xấu
phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
xấu, tồi, kém; sai; ác
to behave ill xử sự xấu
khó chịu
don't take it ill đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease không thoải mái
không lợi, không may, rủi cho
to go ill with someone rủi cho ai, không lợi cho ai
khó mà, hầu như, không thể
I could ill afford it tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó
danh từ
điều xấu, việc ác, điều hại
(số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
|
|