litter
/'litə/
danh từ
rác rưởi bừa bãi
ổ rơm (cho súc vật)
lượt rơm phủ (lên cây non)
rơm trộn phân; phân chuồng
lứa đẻ chó, mèo, lợn)
kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)
ngoại động từ
rải ổ (cho súc vật)
vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
đẻ (chó, mèo, lợn...)
nội động từ
đẻ (chó, mèo, lợn...)
|
|