rocket
/'rɔkit/
danh từ
(thực vật học) cải lông
danh từ
pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
tên lửa, rôcket
(từ lóng) lời quở trách
(định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực
rocket range bệ phóng tên lửa
rocket site vị trí phóng tên lửa
rocket gun; rocket launcher súng phóng tên lửa; bazôka
rocket airplane máy bay phản lực
động từ
bắn tên lửa, bắn rôcket
bay vụt lên (gà lôi đỏ...)
lao lên như tên bắn (ngựa...)
lên vùn vụt (giá cả)
|
|