root
/ru:t/
danh từ
rễ (cây)
to take root; to strike root bén rễ
to pull up by the roots nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cây con cả rễ (để đem trồng)
((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)
chăn, gốc
the root of a mountain chân núi
the root of a tooth chân răng
căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất
to get at (to) the root of the matter nắm được thực chất của vấn đề
the root of all evils nguồn gốc của mọi sự xấu xa
(toán học) căn; nghiệm
real root nghiệm thực
square (second) root căn bậc hai
(ngôn ngữ học) gốc từ
(âm nhạc) nốt cơ bản
(kinh thánh) con cháu
!to blush to the roots of one's hair
thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
!roof and branch
hoàn toàn, triệt để
to destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn
!to lay the axe to the root of
đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
!to strike at the root of something
(xem) strike
ngoại động từ
làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
terror rooted him to the spot sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ
strength rooted in unity sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
( up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc
nội động từ
bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
động từ (rout)
/raut/
(như) rootle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
to root for a candidate tích cực ủng hộ một ứng cử viên
to root for one's team (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình
|
|