saint 
/seint/
tính từ
((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St-Paul, St-Vincent)
danh từ
vị thánh
this would provoke a saint điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
!to be with the Saints
về chầu Diêm vương
!departed saint
người đã quá cố
ngoại động từ
phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh
|
|