smoke
/smouk/
danh từ
khói
a column of smoke cột khói
to end (go up) in smoke tan thành mây khói (kế hoạch)
hơi thuốc
I must have a smoke tôi phải rít một hơi thuốc mới được
(từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà
!the big smoke
(từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
!from smoke into smother
từ lỗi này sang tội nọ
!like smoke
(từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng
!no smoke without fire
(tục ngữ) không có lửa sao có khói
nội động từ
bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
lamp is smoking đèn bốc khói
hút thuốc
to smoke like a chimney hút như hun khói cả ngày
ngoại động từ
làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
lamp smokes ceiling đèn làm đen trần nhà
the porridge is smoked cháo có mùi khói
hun
to smoke insects hun sâu bọ
hút thuốc
to smoke oneself ill (sick) hút thuốc đến ốm người
to smoke oneself into calmness hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
(từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu
!put that in your pipe and smoke it
(xem) pipe
|
|