| ◎ | ['sikən] |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | (to sicken for something) cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm, bắt đầu ốm |
| | ☆ | to be sickening for the flue |
| | thấy người khó chịu muốn cúm |
| | ☆ | slowly sickened and died |
| | ốm dần rồi chết |
| | ■ | (to sicken of something) chán ngán, chán ngấy |
| | ☆ | I began to sicken of the endless violence shown on television |
| | tôi phát ngán cái cảnh bạo lực liên miên được chiếu trên ti vi |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | làm cho ai cảm thấy kinh tởm |
| | ☆ | cruelty sickens most of us |
| | sự độc ác làm cho phần lớn chúng ta kinh tởm |
| | ☆ | I was sickened at/by the sight of the dead body |
| | tôi cảm thấy kinh tởm khi nhìn thấy xác chết |