|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
économe
| [économe] | | tính từ | | | tiết kiệm; dè sẻn | | | Ménagère économe | | người nội trợ tiết kiệm | | | Être économe de son temps | | tiết kiệm thời gian, dè sẻn thời gian | | | économe d'éloges | | dè sẻn lời khen | | | Trop économe | | keo kiệt, bủn xỉn | | danh từ | | | người quản lí chi tiêu (ở trường học, bệnh viện...), quản lí |
|
|
|
|