Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
économe


[économe]
tính từ
tiết kiệm; dè sẻn
Ménagère économe
người nội trợ tiết kiệm
Être économe de son temps
tiết kiệm thời gian, dè sẻn thời gian
économe d'éloges
dè sẻn lời khen
Trop économe
keo kiệt, bủn xỉn
danh từ
người quản lí chi tiêu (ở trường học, bệnh viện...), quản lí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.