|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épargner
 | [épargner] |  | ngoại động từ | | |  | dành dụm, tiết kiệm | | |  | épargner quelque argent pour ses vieux jours | | | dành dụm ít tiền để phòng lúc tuổi già | | |  | épargner ses forces | | | tiết kiệm sức | | |  | tránh, miễn | | |  | épargner des ennuis à quelqu'un | | | tránh buồn phiền cho ai | | |  | épargner une peine | | | miễn hình phạt | | |  | đối xử rộng lượng, nể nang | | |  | épargner les vaincus | | | đối xử rộng lượng với kẻ thua | | |  | épargner les vieillards | | | nể nang các cụ già | | |  | trừ ra, chừa ra | | |  | L'incendie a épargné sa maison | | | đám cháy đã trừ nhà anh ấy ra | | |  | ne pas épargner sa peine | | |  | không ngại tốn công | | |  | ne rien épargner pour | | |  | không quản gì để; dùng mọi phương tiện để |
|
|
|
|