| [épuiser] |
| ngoại động từ |
| | tát cạn, vợi hết nước, rút kiệt |
| | épuiser un bassin |
| vợi hết nước trong bể |
| | khai thác hết, tiêu dùng hết, làm kiệt, làm khánh kiệt |
| | épuiser une mine |
| khai thác hết một mỏ |
| | épuiser un sol |
| làm kiệt đất (làm cho đất cằn cỗi) |
| | làm nản |
| | épuiser la patience de qqn |
| làm nản lòng nhẫn nại của ai |
| | xét cho đến cùng, xét đủ mọi khía cạnh |
| | épuiser un sujet |
| xét một đề tài cho đến cùng |
| | làm kiệt sức; làm mệt nhoài |
| | (nghĩa bóng) làm cạn, dùng hết, làm cho không còn nữa |