Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
étaler


[étaler]
ngoại động từ
bày ra
étaler des marchandises
bày hàng ra
phô trương, khoe khoang
étaler un grand luxe
phô trương sự xa hoa
étaler son savoir
khoa khoang sự hiểu biết của mình
(thân mật) đánh ngã
étaler son adversaire par terre
đánh ngã địch thủ xuống đất
(nghĩa bóng) làm thất bại
Se faire étaler à un examen
thất bại trong kì thi
vạch ra
étaler le mal au grand jour
vạch cái xấu ra cho mọi người biết
(nghĩa bóng) tiết lộ, bày tỏ
étaler ses secrets intimes
tiết lộ những bí mật riêng tư
étaler son amour
bày tỏ tình yêu của mình
trải ra, phân ra
étaler une réforme en plusieurs années
trải cuộc cải cách ra nhiều năm
étaler du beurre sur du pain
phết bơ lên bánh mì
phản nghĩa Remballer. Cacher, dissimuler, voiler. Empiler, entasser, plier.
étaler le vent
(hàng hải) chống lại gió
étaler la marée
(hàng hải) thả neo chờ nước triều đổi chiều
étaler sa marchandise
phô trương, khoe khoang
étaler son jeu, ses cartes
chơi chân thật thẳng thắn
tỏ bày hết những ý định của mình
nội động từ
(hàng hải) dừng, đứng
La marée étale
nước triều đứng (không lên không xuống)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.