|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abîmer
![](img/dict/02C013DD.png) | [abîmer] | ![](img/dict/47B803F7.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | nhấn chìm | | ![](img/dict/72B02D27.png) | De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.) | | những thói hư tật xấu lớn như thế có thể làm cho quốc gia sụp đổ. | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm hư, làm hỏng | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Abîmer un livre | | làm hư sách | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Abîmer les souliers | | làm hỏng giày | | ![](img/dict/72B02D27.png) | J'ai les yeux abîmés par la lumière | | mắt của tôi bị làm hư vì ánh sáng (làm cho mệt) | ![](img/dict/47B803F7.png) | đồng nghĩa Casser, démolir, ravager | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (thông tục) làm xây xát, đánh (ai) bị thương | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (cũ) công kích, nói xấu | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Abîmer l'adversaire | | công kích đối thủ. |
|
|
|
|