|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affreux
![](img/dict/02C013DD.png) | [affreux] | ![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | kinh khủng, khủng khiếp | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Spectacle affreux | | cảnh tượng kinh khủng | | ![](img/dict/72B02D27.png) | "Délivrés du plus affreux cauchemar " (Loti) | | được giải thoát khỏi cơn ác mộng khủng khiếp nhất | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | ghê tởm | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Crime affreux | | tội ác ghê tởm | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | xấu kinh người | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Visage affreux | | mặt mũi xấu kinh người | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Elle est affreuse avec cette coiffure | | kiểu tóc này khiến cho cô ta thật xấu xí | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | thảm hại; tệ hại | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Une affreuse défaite | | sự thất bại thảm hại | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Temps affreux | | thời tiết tệ hại | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Un affreux malentendu | | sự hiểu lầm tệ hại | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Le plus affreux, c'est que | | điều tệ hại nhất là | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Beau, bon | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | lính đánh thuê da trắng trong quân đội châu Phi |
|
|
|
|