|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amaigrir
| [amaigrir] | | ngoại động từ | | | làm gầy đi | | | Amaigri par des veilles | | gầy đi vì thức đêm | | | (kĩ thuật) bớt kích thước, đẽo nhỏ đi (một cái xà nhà, một viên đá...) | | | Amaigrir une poutre | | đẽo nhỏ một cái xà lại | | | khai thác hết, làm khánh kiệt | | | Amaigrir un terrain | | làm khánh kiêt một miếng đất | | phản nghĩa Engraisser, grossir |
|
|
|
|