![](img/dict/02C013DD.png) | [appelé] |
![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | được gọi |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (Appelé à) được dành để; phải, đành phải |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Un enfant appelé à un bel avenir |
| đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Si nous étions appelés à partir |
| nếu chúng ta phải đi |
| ![](img/dict/809C2811.png) | beaucoup d'appelés, mais peu d'élus |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn |
![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | người làm nghĩa vụ quân sự |