|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
carence
 | [carence] |  | danh từ giống cái | |  | sự thiếu | |  | Une carence de la votonté | | sự thiếu ý chí | |  | Carence alimentaire | | sự thiếu ăn | |  | Maladie par carence | | bệnh do thiếu dinh dưỡng | |  | La carence en calcium | | sự thiếu can-xi | |  | sự thiếu trách nhiệm; sự bất lực | |  | La carence d'un gouvernement | | sự bất lực của một chính phủ |  | phản nghĩa Solvabilité. Action, présence |
|
|
|
|