|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
compère
| [compère] | | danh từ giống đực | | | kẻ thông đồng, cò mồi | | | Le prestidigitateur a deux compères dans la salle | | người làm trò ảo thuật có hai tên cò mồi ở trong phòng | | | (từ cũ, nghĩa cũ) cha đỡ đầu | | | (từ cũ, nghĩa cũ) lão, gã | | | Un rusé compère | | một lão giảo quyệt |
|
|
|
|