| [décharge] |
| danh từ giống cái |
| | sự miễn trách nhiệm, sự miễn nợ |
| | (luật học, (pháp lý)) sự miễn tội, sự gỡ tội |
| | Témoin à décharge |
| nhân chứng gỡ tội |
| | sự bắn; sự bắn đồng loạt; phát bắn, phát đạn |
| | Décharge d'artillerie |
| pháp bắn đồng loạt |
| | Recevoir une décharge |
| bị một phát đạn |
| | (điện học) sự phóng điện |
| | Décharge en aigrette /en brosse |
| sự phóng điện nhiều tia (nhiều nhánh) |
| | Décharge en arc |
| sự phóng điện hồ quang |
| | Décharge à froid |
| sự phóng điện từ catôt |
| | Décharge en lueur |
| sự phóng điện êm |
| | Décharge spontanée |
| sự phóng điện tự phát |
| | Décharge superficielle |
| sự phóng điện bề mặt |
| | Décharge avancée |
| sự phóng điện sớm |
| | Décharge séparée /décharge intermittente |
| sự phóng điện không liên tục |
| | (ngành in) giấy thấm mực thừa |
| | (xây dựng) sự giảm tải |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sự dỡ hàng |
| | à la décharge de qqn |
| | để biện giải cho ai, để gỡ tội cho ai |
| | décharge publique |
| | nơi đổ rác |
| | tuyau de décharge |
| | (kỹ thuật) ống tháo nước |
| phản nghĩa Charge. Chargement |