|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défaire
| [défaire] | | ngoại động từ | | | dỡ ra, tháo ra. | | | Défaire un noeud | | tháo cái nút. | | | Défaire un mur | | dỡ bỏ một bức tường | | | làm gầy yếu. | | | La maladie l'a défait | | bệnh tật làm hắn gầy yếu đi. | | | (văn học) đánh bại. | | | Défaire l'agresseur | | đánh bại quân xâm lược. | | | (văn học) gạt bỏ, tống cổ. | | | Défaire quelqu'un d'un importun | | tống cổ kẻ quấy rày cho ai. |
|
|
|
|