|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désaveu
| [désaveu] | | danh từ giống đực | | | sự không nhận, sự chối | | | sự không thừa nhận (có uỷ thác) | | | sự lên án | | | sự mâu thuẫn | | | Sa conduite est le désaveu de ses théories | | cách cư xử của anh ta mâu thuẫn với lý thuyết của anh ta | | | désaveu de paternité | | | đơn kiện không nhận là cha (của đứa trẻ vợ mình đẻ ra) | | phản nghĩa Aveu. Approbation, confirmation, reconnaissance |
|
|
|
|