|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désaveu
![](img/dict/02C013DD.png) | [désaveu] | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | sự không nhận, sự chối | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | sự không thừa nhận (có uỷ thác) | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | sự lên án | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | sự mâu thuẫn | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Sa conduite est le désaveu de ses théories | | cách cư xử của anh ta mâu thuẫn với lý thuyết của anh ta | | ![](img/dict/809C2811.png) | désaveu de paternité | | ![](img/dict/633CF640.png) | đơn kiện không nhận là cha (của đứa trẻ vợ mình đẻ ra) | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Aveu. Approbation, confirmation, reconnaissance |
|
|
|
|