|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désert
| [désert] | | tính từ | | | hoang vắng | | | Une contrée déserte | | một vùng hoang vắng | | | Une plage déserte | | bãi biển hoang vắng | | | vắng vẻ, trống rỗng | | | Une salle déserte | | căn phòng trống rỗng | | | Les rues sont désertes | | đường phố vắng vẻ | | phản nghĩa Habité, peuplé; fréquenté, passant. Occupé, plein | | danh từ giống đực | | | (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc | | | nơi hoang vắng, nơi hẻo lánh, nơi cô quạnh | | | prêcher dans le désert | | | nói chẳng ai nghe | | | renard du désert | | | (động vật học) cáo cát |
|
|
|
|