|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dureté
| [dureté] | | danh từ giống cái | | | tính cứng, tính rắn; độ rắn | | | La dureté du diamant | | tính rắn của kim cương | | | (nghệ thuật) sự thiếu uyển chuyển, sự thiếu hài hoà | | | Dureté des traits | | những nét thiếu uyển chuyển | | | Dureté des couleurs | | màu sắc thiếu hài hoà | | | sự khó khăn, sự khó nhọc | | | Dureté du temps | | sự khó khăn của thời buổi | | | Dureté du voyage | | sự khóc nhọc của cuộc đi xa | | | sự khó chịu, sự khắc nghiệt | | | Dureté du froid | | cái rét khắc nghiệt | | | sự xẵng, sự nghiệt ngã, sự tàn nhẫn | | | Dureté de la voix | | giọng xẵng | | | Dureté de caractère | | tính nết tàn nhẫn | | | (số nhiều) lời nói xẵng; cách cư xử tàn bạo | | phản nghĩa Mollesse. Douceur. Aménité, coeur, gentillesse, indulgence, sensibilité, tendresse. |
|
|
|
|