Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fantôme


[fantôme]
danh từ giống đực
ma, bóng ma
Maison hantée par des fantômes
nhà bị ma ám, nhà có ma
Apparaître comme un fantôme
xuất hiện như một bóng ma
(nghĩa bóng) cái mượn dạng
Un fantôme d'ouvrage
cái mượn dạng là tác phẩm
Un fantôme de roi
kẻ mượn dạng là vua
điều ám ảnh; ảo ảnh
(thân mật) người gầy đét; con vật gầy đét
tính từ
ma, không có thực
Gouvernement fantôme
chính phủ ma
Une compagnie fantôme
công ty ma



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.