|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fermeture
 | [fermeture] |  | danh từ giống cái | | |  | cái để đóng, cái khoá, cái bấm, cái móc, cái chốt, cái nắp... | | |  | Une fermeture solide | | | cái khoá (nắp, chốt...) chắc | | |  | La fermeture d'une porte | | | chốt cửa | | |  | La fermeture d'une boîte | | | nắp hộp | | |  | sự đóng cửa; giờ đóng cửa | | |  | Arriver après la fermeture des bureaux | | | đến sau giờ đóng cửa của các cơ quan | | |  | (y học) sự khép miệng (vết thương) | | |  | faire la fermeture | | |  | có mặt ở thời điểm đóng cửa (một nơi nào đó) | | |  | là người ra đi sau cùng | | |  | fermeture à glissière; fermeture éclair | | |  | khoá rút, khoá kéo |  | phản nghĩa Ouverture. |
|
|
|
|