Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fléchir


[fléchir]
ngoại động từ
gấp lại, bẻ cong
Fléchir l'avant-bras
gấp cánh tay lại
làm xiêu, làm dịu
Fléchir ses juges
làm xiêu lòng thẩm phán
Fléchir la colère de quelqu'un
làm cho ai bớt giận
fléchir le genou
quỵ luỵ
Phản nghĩa Dresser, redresser. Dominer, maintenir
nội động từ
oằn, còng
Fléchir sous le fardeau
còng lưng vì đồ nặng
Poutre qui fléchit
cái xà oằn xuống
núng thế, yếu đi
Troupe qui fléchit
đội quân núng thế
chịu khuất phục
Il ne fléchira pas, quoi qu'il advienne
dù thế nào nó cũng không chịu khuất phục
giảm bớt, hạ xuống
Curiosité qui fléchit
tính tò mò giảm bớt
Les prix ont fléchi
giá đã hạ xuống
Phản nghĩa Résister. Durcir, endurcir.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.