Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
flan


[flan]
danh từ giống đực
bánh flăng, bánh nhân kem
phoi rập (mảnh kim loại hình tròn để rập thành đồng tiền, thành huy chương)
(ngành in) bìa phoóc, bìa phom
(thông tục) trò đùa; chuyện tầm phào
au flan
hú hoạ, không chủ định
en être (en rester) comme deux ronds de flan
(thông tục) ngẩn tò te, ngạc nhiên
à la flan
(nghĩa cũ) không giá trị
đồng âm Flanc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.